Some examples of word usage: naggers
1. The constant nagging from my mother about cleaning my room is starting to get on my nerves.
( Sự phàn nàn liên tục từ mẹ về việc dọn phòng của tôi đang khiến tôi bực mình.)
2. I wish my co-worker would stop being such a nagger and just let me do my job in peace.
( Tôi ước gì đồng nghiệp của tôi sẽ ngưng chê bai và để tôi làm công việc của mình một cách yên bình.)
3. It's important to communicate openly with your partner instead of resorting to nagging.
( Việc giao tiếp mở cửa với đối tác là quan trọng hơn là phải phàn nàn.)
4. The children were tired of their teacher's constant nagging about finishing their homework on time.
( Những đứa trẻ đã chán ngấy với sự phàn nàn liên tục từ giáo viên về việc hoàn thành bài tập về nhà đúng giờ.)
5. I can't stand being around naggers who are always complaining about something.
( Tôi không thể chịu đựng được việc ở bên cạnh những người phàn nàn liên tục về mọi thứ.)
6. Instead of being a nagger, try to offer constructive criticism to help improve the situation.
( Thay vì trở thành người phàn nàn, hãy cung cấp ý kiến xây dựng để giúp cải thiện tình hình.)