(từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh
what a neck!: thằng táo tợn gớm!
to break the neck of
khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...)
to get (catch, take) it in the neck
(từ lóng) bị đánh chết
bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi
to hảden the neck
dở bướng, cứng đầu cứng cổ
neck and neck
ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa)
neck or nothing
được ăn cả ngã về không; một mất một còn
to risk one's neck
liều mạng
to save one's neck]
thoát chết ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to stick (shoot) one's neck out
thách đánh
stiff neck
(nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ
to talk through [the back of] one's neck
(từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
to trend on somebody's neck
(xem) tread
to win by a neck
về đích hơn một đầu (đua ngựa)
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm
Some examples of word usage: necks
1. She wore a beautiful necklace around her neck.
( Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền đẹp quanh cổ.)
2. The giraffes have long necks to reach high branches.
( Các con hươu cao cổ có cổ dài để đạt tới những cành cây cao.)
3. The massage therapist worked on her stiff neck.
( Thợ mát-xa làm việc trên cổ cứng của cô ấy.)
4. The swans gracefully arched their necks as they glided across the water.
( Các con thiên nga uốn cong cổ một cách duyên dáng khi lướt qua mặt nước.)
5. The team was neck and neck in the final seconds of the race.
( Đội đã cạnh tranh ngang nhau trong những giây cuối cùng của cuộc đua.)
6. He always wears a scarf to keep his neck warm in the winter.
( Anh ấy luôn đeo khăn quàng để giữ cho cổ ấm trong mùa đông.)
An necks synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with necks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của necks