1. I heard that John gave Sally a nelson during their wrestling match.
- Tôi nghe nói rằng John đã đưa Sally một cú nelson trong trận đấu vật của họ.
2. The wrestler trapped his opponent in a nelson hold.
- Vận động viên vật đóng kẹp đối thủ của mình trong một cú nelson.
3. The nelson maneuver is a common technique in wrestling.
- Chiêu thức nelson là một kỹ thuật phổ biến trong môn đấu vật.
4. She managed to escape from the nelson by twisting her body.
- Cô ấy đã thành công thoát khỏi cú nelson bằng cách xoay cơ thể.
5. The wrestler applied pressure to his opponent's neck with the nelson hold.
- Vận động viên áp dụng áp lực vào cổ đối thủ của mình với cú nelson.
6. The referee called a foul when the wrestler used an illegal nelson.
- Trọng tài gọi phạm lỗi khi vận động viên sử dụng cú nelson bất hợp pháp.
(Translated into Vietnamese)
1. Tôi nghe nói rằng John đã đưa Sally một cú nelson trong trận đấu vật của họ.
2. Vận động viên vật đóng kẹp đối thủ của mình trong một cú nelson.
3. Chiêu thức nelson là một kỹ thuật phổ biến trong môn đấu vật.
4. Cô ấy đã thành công thoát khỏi cú nelson bằng cách xoay cơ thể.
5. Vận động viên áp dụng áp lực vào cổ đối thủ của mình với cú nelson.
6. Trọng tài gọi phạm lỗi khi vận động viên sử dụng cú nelson bất hợp pháp.
An nelson synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nelson, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của nelson