the customs which obtain: những phong tục đang còn tồn tại
Some examples of word usage: obtaining
1. I am in the process of obtaining my driver's license.
Tôi đang trong quá trình lấy bằng lái xe của mình.
2. She is having difficulty obtaining the necessary documents for her visa.
Cô ấy đang gặp khó khăn trong việc lấy được các tài liệu cần thiết cho visa của mình.
3. The company has been successful in obtaining a large grant for their research project.
Công ty đã thành công trong việc nhận được một khoản tài trợ lớn cho dự án nghiên cứu của họ.
4. I need help obtaining information about the local schools in the area.
Tôi cần sự giúp đỡ trong việc lấy thông tin về các trường học địa phương trong khu vực.
5. The process of obtaining a mortgage can be complicated and time-consuming.
Quá trình lấy một khoản vay thế chấp có thể phức tạp và tốn thời gian.
6. He was successful in obtaining a job at the company after multiple interviews.
Anh ấy đã thành công trong việc nhận được một công việc tại công ty sau nhiều cuộc phỏng vấn.
1. Tôi đang trong quá trình lấy bằng lái xe của mình.
2. Cô ấy đang gặp khó khăn trong việc lấy được các tài liệu cần thiết cho visa của mình.
3. Công ty đã thành công trong việc nhận được một khoản tài trợ lớn cho dự án nghiên cứu của họ.
4. Tôi cần sự giúp đỡ trong việc lấy thông tin về các trường học địa phương trong khu vực.
5. Quá trình lấy một khoản vay thế chấp có thể phức tạp và tốn thời gian.
6. Anh ấy đã thành công trong việc nhận được một công việc tại công ty sau nhiều cuộc phỏng vấn.
An obtaining synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with obtaining, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của obtaining