Some examples of word usage: outmanning
1. The opposing team was outmanning us on the field, making it difficult to score any points.
Đội đối phương đang áp đảo chúng tôi trên sân, làm cho việc ghi bàn trở nên khó khăn.
2. The company's competitors are outmanning them in terms of resources and manpower.
Các đối thủ của công ty đang vượt trội họ về tài nguyên và nhân lực.
3. Despite being outmanned, the soldiers fought bravely until reinforcements arrived.
Mặc dù bị đối phương vượt trội về số lượng, những người lính đã chiến đấu mạnh mẽ cho đến khi lực lượng cứu trợ đến.
4. The smaller team was outmanned but they managed to hold their own against the larger opponents.
Đội nhỏ hơn bị đối phương vượt trội nhưng họ đã giữ vững vị thế của mình trước những đối thủ lớn hơn.
5. The police were outmanning the protesters, ensuring that the demonstration remained peaceful.
Cảnh sát đã áp đảo những người biểu tình, đảm bảo rằng cuộc biểu tình diễn ra một cách bình yên.
6. The team knew they were outmanning their opponents and used that to their advantage during the game.
Đội biết rằng họ đang áp đảo đối thủ và sử dụng điều đó để tận dụng lợi thế trong trận đấu.