Some examples of word usage: overfeed
1. Please do not overfeed your pet, as it can lead to obesity and health problems.
(vui lòng không cho thú cưng ăn quá nhiều, vì điều này có thể dẫn đến béo phì và vấn đề sức khỏe.)
2. It is important to follow the recommended feeding guidelines and not overfeed your baby.
(quan trọng là tuân thủ hướng dẫn về cách cho bé ăn và không cho bé ăn quá nhiều.)
3. Overfeeding can cause digestive issues and discomfort in infants.
(cho bé ăn quá nhiều có thể gây ra vấn đề về tiêu hóa và cảm giác không thoải mái.)
4. Some parents mistakenly overfeed their children in an attempt to show love.
(một số bậc phụ huynh sai lầm khi cho con ăn quá nhiều trong nỗ lực thể hiện tình yêu.)
5. Overfeeding can also harm the environment by increasing waste production.
(cho ăn quá nhiều cũng có thể gây hại cho môi trường bằng cách tăng sản xuất chất thải.)
6. The restaurant was criticized for overfeeding customers with excessively large portions.
(nhà hàng đã bị chỉ trích vì cho khách hàng ăn quá nhiều với các phần cực kỳ lớn.)