Some examples of word usage: patriotically
1. The crowd sang the national anthem patriotically during the Independence Day parade.
- Đám đông hát quốc ca một cách yêu nước trong lễ diễu hành ngày Quốc Khánh.
2. She waved the flag patriotically as she cheered for the home team at the soccer match.
- Cô ấy vung cờ một cách yêu nước khi cổ vũ cho đội nhà trong trận đấu bóng đá.
3. The students recited the pledge of allegiance patriotically every morning at school.
- Học sinh thể hiện sự trung thành với quốc gia bằng cách trích dẫn lời tuyên thệ mỗi sáng tại trường.
4. The veteran saluted patriotically during the flag-raising ceremony on Veterans Day.
- Người cựu chiến binh chào cờ một cách yêu nước trong lễ nâng cờ vào ngày Lễ Các Anh Hùng.
5. Many people dressed patriotically in red, white, and blue for the Fourth of July celebrations.
- Nhiều người mặc trang phục màu đỏ, trắng và xanh lá cây để kỷ niệm ngày 4 tháng 7.
6. The community came together patriotically to clean up the local park and plant trees on Earth Day.
- Cộng đồng hợp lực để dọn dẹp công viên địa phương và trồng cây vào ngày Trái Đất một cách yêu nước.