Some examples of word usage: peskily
1. The fly buzzed around the room peskily, landing on people's food and drinks.
- Con ruồi bay trong phòng peskily, đậu lên thức ăn và đồ uống của mọi người.
2. The child kept asking peskily for more candy, even though his parents had already said no.
- Đứa trẻ tiếp tục yêu cầu peskily để có thêm kẹo, mặc dù cha mẹ đã từ chối rồi.
3. The computer kept freezing peskily, making it difficult to get any work done.
- Máy tính liên tục bị đóng băng peskily, làm cho việc làm bất kỳ công việc nào cũng trở nên khó khăn.
4. The neighbor's dog barked peskily all night, keeping everyone awake.
- Chó của hàng xóm sủa peskily cả đêm, khiến mọi người không thể ngủ.
5. The street performer played his accordion peskily, annoying the residents of the apartment building.
- Nghệ sĩ đường phố chơi accordion của mình peskily, làm phiền cư dân của tòa nhà chung cư.
6. The salesperson followed us around the store peskily, trying to convince us to buy something we didn't need.
- Nhân viên bán hàng theo chúng tôi khắp cửa hàng peskily, cố gắng thuyết phục chúng tôi mua một cái gì đó mà chúng tôi không cần.