1. The government is cracking down on industrial polluters to protect the environment.
Chính phủ đang trừng phạt các nhà ô nhiễm công nghiệp để bảo vệ môi trường.
2. The polluters were fined for dumping toxic waste into the river.
Các nhà ô nhiễm đã bị phạt vì đổ chất thải độc hại vào sông.
3. Companies that are known polluters should be held accountable for their actions.
Các công ty được biết đến là nhà ô nhiễm nên chịu trách nhiệm với hành động của mình.
4. Environmental activists are calling for stricter regulations on polluters.
Các nhà hoạt động môi trường đang kêu gọi các quy định nghiêm ngặt đối với các nhà ô nhiễm.
5. The pollution caused by these polluters is having a detrimental impact on our health.
Ô nhiễm do các nhà ô nhiễm này gây ra đang ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của chúng ta.
6. It is important for individuals to be aware of their own actions as potential polluters.
Quan trọng là mọi người nên nhận thức về hành động của mình như là những người gây ô nhiễm tiềm ẩn.
An polluters synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with polluters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của polluters