Some examples of word usage: posse
1. The sheriff rode into town with his posse to apprehend the outlaws.
(Thị trấn đã cưỡi vào với đội ngũ của mình để bắt giữ những tên cướp.)
2. The celebrity was surrounded by her posse of bodyguards wherever she went.
(Ngôi sao bị bao quanh bởi đội ngũ bảo vệ của mình mỗi khi cô đi đâu.)
3. The posse of friends went out for a night of dancing and fun.
(Đám bạn đi ra ngoài để đi nhảy và vui chơi cả đêm.)
4. The posse of reporters gathered outside the courthouse to await the verdict.
(Đám phóng viên tụ tập bên ngoài tòa án để đợi phán quyết.)
5. The posse of protesters marched through the streets, chanting slogans against the government.
(Đám biểu tình đi qua các con phố, hô khẩu hiệu chống chính phủ.)
6. The posse of detectives worked tirelessly to solve the mysterious case.
(Đội thám tử làm việc không ngừng nghỉ để giải quyết vụ án bí ẩn.)
Translated to Vietnamese:
1. Ngài cảnh sát cưỡi vào thị trấn với đội ngũ của mình để bắt giữ những tên cướp.
2. Ngôi sao bị bao quanh bởi đội ngũ bảo vệ của mình mỗi khi cô đi đâu.
3. Đám bạn đi ra ngoài để đi nhảy và vui chơi cả đêm.
4. Đám phóng viên tụ tập bên ngoài tòa án để đợi phán quyết.
5. Đám biểu tình đi qua các con phố, hô khẩu hiệu chống chính phủ.
6. Đội thám tử làm việc không ngừng nghỉ để giải quyết vụ án bí ẩn.