Some examples of word usage: preceptor
1. The medical student shadowed his preceptor during rounds at the hospital.
Sinh viên y khoa đã bắt chước bác sĩ hướng dẫn của mình trong quá trình ra khám tại bệnh viện.
2. The new teacher sought guidance from her preceptor on classroom management techniques.
Giáo viên mới tìm kiếm sự hướng dẫn từ giáo viên hướng dẫn về kỹ thuật quản lý lớp học.
3. As a preceptor, it is important to provide constructive feedback to help students improve.
Là một người hướng dẫn, việc cung cấp phản hồi xây dựng là rất quan trọng để giúp sinh viên cải thiện.
4. The preceptor praised the intern for her quick thinking in a stressful situation.
Người hướng dẫn khen ngợi thực tập sinh vì tư duy nhanh nhạy trong tình huống căng thẳng.
5. The preceptor assigned the nursing student a challenging case to help her develop critical thinking skills.
Người hướng dẫn đã giao cho sinh viên y tá một trường hợp thách thức để giúp cô ấy phát triển kỹ năng tư duy phê bình.
6. The preceptor provided guidance on research methods to the graduate student working on her thesis.
Người hướng dẫn cung cấp hướng dẫn về phương pháp nghiên cứu cho sinh viên cao học đang làm luận án của mình.