Some examples of word usage: princeps
1. The princeps of the Roman Empire was considered the highest authority in the land.
(Chính hoàng đế của Đế quốc La Mã được coi là chính thưc cao nhất trên lãnh thổ.)
2. The princeps greeted his subjects with a warm smile as he walked through the crowded marketplace.
(Chính thưc chào đón những người dân của mình với nụ cười ấm áp khi ông đi qua chợ đông đúc.)
3. The princeps was known for his wise decisions and fair judgments in matters of governance.
(Chính thưc nổi tiếng với những quyết định khôn ngoan và những phán quyết công bằng trong các vấn đề quản trị.)
4. The princeps held court in the grand palace, surrounded by his advisors and courtiers.
(Chính thưc tổ chức phiên tòa tại cung điện lớn, với sự hiện diện của các cố vấn và các quý tộc.)
5. The princeps' word was law in the empire, and all citizens were expected to obey his commands.
(Lời của chính thưc là pháp luật trong đế quốc, và tất cả các công dân đều được kỳ vọng phải tuân theo mệnh lệnh của ông.)
6. The princeps was a beloved leader, known for his generosity and kindness towards his people.
(Chính thưc là một nhà lãnh đạo được yêu quý, nổi tiếng với sự hào phóng và tử tế đối với nhân dân của mình.)
Translate into Vietnamese:
1. Chính hoàng đế của Đế quốc La Mã được coi là chính thưc cao nhất trên lãnh thổ.
2. Chính thưc chào đón những người dân của mình với nụ cười ấm áp khi ông đi qua chợ đông đúc.
3. Chính thưc nổi tiếng với những quyết định khôn ngoan và những phán quyết công bằng trong các vấn đề quản trị.
4. Chính thưc tổ chức phiên tòa tại cung điện lớn, với sự hiện diện của các cố vấn và các quý tộc.
5. Lời của chính thưc là pháp luật trong đế quốc, và tất cả các công dân đều được kỳ vọng phải tuân theo mệnh lệnh của ông.
6. Chính thưc là một nhà lãnh đạo được yêu quý, nổi tiếng với sự hào phóng và tử tế đối với nhân dân của mình.