Some examples of word usage: prov
1. I can't believe you would prov me like that.
- Tôi không thể tin được rằng bạn sẽ láo nhau với tôi như vậy.
2. Please don't try to prov me into doing something I don't want to do.
- Xin đừng cố tình khiến tôi phải làm điều mà tôi không muốn.
3. He always likes to prov others just to get a reaction out of them.
- Anh ta luôn thích khiêu khích người khác chỉ để họ phản ứng.
4. She proved her point with facts and evidence.
- Cô ấy đã chứng minh quan điểm của mình bằng sự thật và bằng chứng.
5. The suspect was able to prov his innocence in court.
- Nghi phạm đã chứng minh sự vô tội của mình tại tòa án.
6. It's not necessary to prov yourself to others, just be confident in who you are.
- Không cần phải chứng minh bản thân cho người khác, chỉ cần tự tin vào bản thân mình.