1. She purposely ignored him during the meeting.
-> Cô ta cố ý phớt lờ anh ta trong cuộc họp.
2. He purposely left his phone at home so he could disconnect from technology for the day.
-> Anh ta cố ý để điện thoại ở nhà để có thể tách mình khỏi công nghệ trong ngày.
3. The student purposely arrived late to class in order to avoid a pop quiz.
-> Học sinh cố ý đến trễ lớp để tránh bài kiểm tra bất ngờ.
4. She purposely wore her favorite dress to the party to impress her crush.
-> Cô ta cố ý mặc chiếc váy yêu thích trong buổi tiệc để gây ấn tượng với người mà cô ta thích.
5. The suspect purposely misled the police during the investigation.
-> Kẻ nghi phạm cố ý dẫn lạc cảnh sát trong quá trình điều tra.
6. He purposely skipped breakfast so he could have a bigger lunch.
-> Anh ta cố ý bỏ bữa sáng để có thể ăn trưa nhiều hơn.
Vietnamese translations:
1. Cô ta cố ý phớt lờ anh ta trong cuộc họp.
2. Anh ta cố ý để điện thoại ở nhà để có thể tách mình khỏi công nghệ trong ngày.
3. Học sinh cố ý đến trễ lớp để tránh bài kiểm tra bất ngờ.
4. Cô ta cố ý mặc chiếc váy yêu thích trong buổi tiệc để gây ấn tượng với người mà cô ta thích.
5. Kẻ nghi phạm cố ý dẫn lạc cảnh sát trong quá trình điều tra.
6. Anh ta cố ý bỏ bữa sáng để có thể ăn trưa nhiều hơn.
An purposely synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with purposely, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của purposely