1. Please fill out the questionnaires before your appointment.
Hãy điền vào các bảng câu hỏi trước cuộc hẹn của bạn.
2. The survey results were collected through online questionnaires.
Kết quả khảo sát được thu thập thông qua các bảng câu hỏi trực tuyến.
3. The students were asked to complete the questionnaires anonymously.
Học sinh được yêu cầu hoàn thành các bảng câu hỏi một cách ẩn danh.
4. Researchers distributed questionnaires to gather data for their study.
Nhà nghiên cứu phân phát các bảng câu hỏi để thu thập dữ liệu cho nghiên cứu của họ.
5. The feedback from the questionnaires will help us improve our services.
Phản hồi từ các bảng câu hỏi sẽ giúp chúng tôi cải thiện dịch vụ của mình.
6. It is important to design clear and concise questionnaires for accurate results.
Quan trọng để thiết kế các bảng câu hỏi rõ ràng và ngắn gọn để có kết quả chính xác.
An questionnaires synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with questionnaires, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của questionnaires