1. The traitor was labeled a quisling for collaborating with the enemy during the war.
=> Kẻ phản bội đã bị gán cho biệt hiệu là quisling vì đã cộng tác với kẻ thù trong chiến tranh.
2. The quisling's actions led to the downfall of his country's resistance movement.
=> Hành động của kẻ quisling dẫn đến sụp đổ của phong trào kháng chiến của đất nước.
3. The quisling was arrested for providing crucial information to the enemy forces.
=> Kẻ quisling đã bị bắt vì cung cấp thông tin quan trọng cho lực lượng địch.
4. Many saw him as a quisling for betraying his friends and colleagues.
=> Nhiều người nhìn nhận anh như một kẻ quisling vì phản bội bạn bè và đồng nghiệp.
5. The quisling's family faced backlash from the community for his actions.
=> Gia đình của kẻ quisling phải đối mặt với phản ứng trái chiều từ cộng đồng vì hành động của anh ta.
6. The quisling's name became synonymous with treachery and betrayal.
=> Tên của kẻ quisling đã trở thành từ đồng nghĩa với sự phản bội và ngoại hiệu.
An quisling synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with quisling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của quisling