lời nói huênh hoang rỗng tuếch; bài diễn văn huênh hoang rỗng tuếch
lời nói cường điệu
nội động từ
nói huênh hoang
Some examples of word usage: ranting
1. She was ranting about her boss's unfair treatment of her.
- Cô ấy đã than phiền về sự đối xử không công bằng của sếp với cô ấy.
2. The customer was ranting loudly at the store manager.
- Khách hàng đã la hét mạnh mẽ với quản lý cửa hàng.
3. He spent the entire meeting ranting about the company's new policies.
- Anh ấy đã dành cả cuộc họp để phàn nàn về chính sách mới của công ty.
4. The politician was ranting about the state of the economy in his speech.
- Chính trị gia đã nói nhiều về tình hình kinh tế trong bài phát biểu của mình.
5. She couldn't stop ranting about her terrible day at work.
- Cô ấy không thể ngừng kể chuyện về ngày làm việc tồi tệ của mình.
6. The angry customer was ranting about the poor service he received.
- Khách hàng tức giận đã than vãn về dịch vụ kém của anh ấy.
An ranting synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ranting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của ranting