Nghĩa là gì: ratificationsratification /,rætifi'keiʃn/
danh từ
sự thông qua, sự phê chuẩn
Some examples of word usage: ratifications
1. The ratifications of the new trade agreement were eagerly awaited by the business community.
- Sự chứng thực của thỏa thuận thương mại mới được cộng đồng doanh nghiệp mong chờ.
2. The ratifications of the peace treaty were a significant step towards ending the conflict.
- Sự chứng thực của hiệp định hòa bình là một bước quan trọng trong việc chấm dứt xung đột.
3. The ratifications of the new law were met with mixed reactions from the public.
- Sự chứng thực của luật mới nhận được phản ứng trái chiều từ công chúng.
4. The ratifications of the international agreement were completed after months of negotiations.
- Sự chứng thực của thỏa thuận quốc tế được hoàn thành sau tháng ngày đàm phán.
5. The ratifications of the contract were delayed due to unforeseen circumstances.
- Sự chứng thực của hợp đồng bị trì hoãn do các tình huống không lường trước.
6. The ratifications of the decision were unanimous among the board members.
- Sự chứng thực của quyết định được đồng thuận giữa các thành viên hội đồng.
Translation into Vietnamese:
1. Sự chứng thực của thỏa thuận thương mại mới được cộng đồng doanh nghiệp mong chờ.
2. Sự chứng thực của hiệp định hòa bình là một bước quan trọng trong việc chấm dứt xung đột.
3. Sự chứng thực của luật mới nhận được phản ứng trái chiều từ công chúng.
4. Sự chứng thực của thỏa thuận quốc tế được hoàn thành sau tháng ngày đàm phán.
5. Sự chứng thực của hợp đồng bị trì hoãn do các tình huống không lường trước.
6. Sự chứng thực của quyết định được đồng thuận giữa các thành viên hội đồng.
An ratifications synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ratifications, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của ratifications