sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại
sự ngâm, sự bình (thơ)
(âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu
(pháp lý) đoạn văn kiện kể lại sự kiện
Some examples of word usage: recitals
1. The music recitals at the conservatory were always well attended.
(Trình diễn âm nhạc tại viện bảo tồn luôn được đông đảo khán giả tham dự.)
2. The ballet recital showcased the talent of the young dancers.
(Trình diễn ballet giới thiệu tài năng của các vũ công trẻ.)
3. The poetry recital was a moving tribute to the poet's work.
(Trình diễn thơ là một sự tôn vinh cảm động đối với công trình của nhà thơ.)
4. She practiced her lines for the school play recital every day.
(Cô ấy luyện tập các câu thoại cho buổi trình diễn kịch của trường mỗi ngày.)
5. The recitals at the art gallery featured some of the most talented painters in the city.
(Các buổi trình diễn tại phòng triển lãm nghệ thuật giới thiệu một số họa sĩ tài năng nhất trong thành phố.)
6. The annual piano recitals were a highlight of the music school's calendar.
(Các buổi trình diễn đàn piano hàng năm là điểm nhấn của lịch trình của trường âm nhạc.)
Translated to Vietnamese:
1. Các buổi biểu diễn âm nhạc tại viện bảo tồn luôn được đông đảo khán giả tham dự.
2. Buổi biểu diễn ballet giới thiệu tài năng của các vũ công trẻ.
3. Buổi biểu diễn thơ là một sự tôn vinh cảm động đối với công trình của nhà thơ.
4. Cô ấy luyện tập các câu thoại cho buổi trình diễn kịch của trường mỗi ngày.
5. Các buổi trình diễn tại phòng triển lãm nghệ thuật giới thiệu một số họa sĩ tài năng nhất trong thành phố.
6. Các buổi trình diễn đàn piano hàng năm là điểm nhấn của lịch trình của trường âm nhạc.
An recitals synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with recitals, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của recitals