Some examples of word usage: reenter
1. She decided to reenter the workforce after taking a few years off to raise her children.
-> Cô ấy quyết định quay lại thị trường lao động sau khi nghỉ làm việc một vài năm để chăm sóc con.
2. The spacecraft will reenter the Earth's atmosphere at a speed of 25,000 miles per hour.
-> Tàu vũ trụ sẽ quay lại vào bầu khí quyển Trái Đất với tốc độ 25.000 dặm mỗi giờ.
3. After being expelled from the club, he had to wait a year before he could reenter.
-> Sau khi bị đuổi ra khỏi câu lạc bộ, anh ta phải chờ một năm trước khi được vào lại.
4. The criminal was caught trying to reenter the country illegally.
-> Tên tội phạm đã bị bắt khi cố gắng nhập cảnh vào đất nước một cách bất hợp pháp.
5. She had to reenter the building to retrieve her forgotten keys.
-> Cô ấy phải vào lại tòa nhà để lấy lại chìa khóa bị quên.
6. The company is planning to reenter the market with a new and improved product.
-> Công ty định kế hoạch quay lại thị trường với một sản phẩm mới và cải tiến.