1. She refrained from speaking out during the meeting.
Cô ấy đã kiềm chế không nói trong cuộc họp.
2. He refrained from eating dessert to stick to his diet.
Anh ấy đã kiềm chế không ăn tráng miệng để tuân thủ chế độ ăn uống.
3. The teacher refrained from punishing the student because it was his first offense.
Giáo viên đã kiềm chế không trừng phạt học sinh vì đó là lần vi phạm đầu tiên.
4. They refrained from making any decisions until they had more information.
Họ đã kiềm chế không đưa ra bất kỳ quyết định nào cho đến khi có thêm thông tin.
5. The audience refrained from clapping until the end of the performance.
Khán giả đã kiềm chế không vỗ tay cho đến cuối buổi biểu diễn.
6. I refrained from telling her the truth to avoid hurting her feelings.
Tôi đã kiềm chế không nói cho cô ấy biết sự thật để tránh làm tổn thương cảm xúc của cô ấy.
An refrained synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with refrained, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của refrained