1. The surgeon will be resecting the tumor from the patient's lung.
Bác sĩ phẫu thuật sẽ cắt bỏ khối u từ phổi của bệnh nhân.
2. The resecting of the damaged tissue was necessary to prevent infection.
Việc cắt bỏ mô hư hại là cần thiết để ngăn chặn nhiễm trùng.
3. The doctor will be resecting a portion of the intestine during the surgery.
Bác sĩ sẽ cắt bỏ một phần ruột trong quá trình phẫu thuật.
4. The resecting of the affected area will help improve the patient's quality of life.
Việc cắt bỏ vùng bị ảnh hưởng sẽ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.
5. The surgeon is skilled in resecting tumors from various parts of the body.
Bác sĩ phẫu thuật có kỹ năng trong việc cắt bỏ khối u từ các phần khác nhau của cơ thể.
6. The resecting of the infected tissue will help the wound heal faster.
Việc cắt bỏ mô nhiễm trùng sẽ giúp vết thương lành nhanh hơn.
Translations in Vietnamese:
1. Bác sĩ phẫu thuật sẽ cắt bỏ khối u từ phổi của bệnh nhân.
2. Việc cắt bỏ mô hư hại là cần thiết để ngăn chặn nhiễm trùng.
3. Bác sĩ sẽ cắt bỏ một phần ruột trong quá trình phẫu thuật.
4. Việc cắt bỏ vùng bị ảnh hưởng sẽ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.
5. Bác sĩ phẫu thuật có kỹ năng trong việc cắt bỏ khối u từ các phần khác nhau của cơ thể.
6. Việc cắt bỏ mô nhiễm trùng sẽ giúp vết thương lành nhanh hơn.
An resecting synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with resecting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của resecting