the resident population: cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
(động vật học) không di trú (chim)
ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)
resident physician: bác sĩ nội trú
(+ in) thuộc về, ở vào
rights resident in the nation: quyền lợi thuộc về một nước
danh từ
người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân
thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
(động vật học) chim không di trú
Some examples of word usage: resident
1. The resident complained about the noise coming from the construction site next door.
Người dân cư phàn nàn về tiếng ồn từ công trường xây dựng bên cạnh.
2. The new resident moved into the apartment building last week.
Người dân mới chuyển vào tòa nhà căn hộ vào tuần trước.
3. The resident of the neighborhood organized a community clean-up day.
Người dân cư trong khu phố tổ chức một ngày dọn dẹp cộng đồng.
4. The resident of the nursing home enjoys spending time in the garden.
Người cư trú tại nhà dưỡng lão thích dành thời gian ở trong vườn.
5. The resident of the city had lived there for over 20 years.
Người cư trú ở thành phố đã sống ở đó hơn 20 năm.
6. The resident doctor at the hospital was on call that night.
Bác sĩ cư trú tại bệnh viện đã được gọi vào làm việc đêm đó.
An resident synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with resident, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của resident