Some examples of word usage: retired
1. My father retired last year after working for the same company for 30 years.
Translation: Cha tôi đã nghỉ hưu vào năm ngoái sau khi làm việc cho cùng một công ty trong 30 năm.
2. She decided to retire early and enjoy her retirement traveling around the world.
Translation: Cô ấy quyết định nghỉ hưu sớm và tận hưởng tuổi nghỉ hưu bằng việc đi du lịch khắp thế giới.
3. Many retired people move to warmer climates to enjoy their golden years.
Translation: Nhiều người nghỉ hưu chuyển đến các vùng khí hậu ấm hơn để tận hưởng những năm tháng hưu trí của mình.
4. After retiring from his job as a teacher, he started volunteering at a local charity.
Translation: Sau khi nghỉ hưu từ công việc giảng dạy, anh ấy bắt đầu làm tình nguyện viên tại một tổ chức từ thiện địa phương.
5. The retired couple spends their days gardening and taking care of their grandchildren.
Translation: Cặp đôi đã nghỉ hưu dành ngày tháng của mình để trồng cây và chăm sóc cháu ngoại.
6. The retired athlete now coaches young players at a local sports club.
Translation: Vận động viên nghỉ hưu hiện tại đang huấn luyện các cầu thủ trẻ tại một câu lạc bộ thể thao địa phương.