quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn
cái chung, cái đại thể, cái đại khái
it is true in the rough: nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng
(thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn)
to take the rough with the smooth
kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ
ngoại động từ
làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...)
đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt
phác thảo, vẽ phác
to rough in (out) a plan: phác thảo một kế hoạch
dạy (ngựa)
đẽo sơ qua (vật gì)
lên dây sơ qua (đàn pianô)
to rough it
sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ
to rough someone up the wrong way
chọc tức ai, làm ai phát cáu
Some examples of word usage: rougher
1. The rougher texture of the sandpaper helps to smooth out rough surfaces.
Translation: Cấu trúc thô của giấy nhám giúp làm mịn các bề mặt thô.
2. The rougher waters made it difficult for the boat to navigate through the river.
Translation: Sự sóng gió khó khăn làm cho chiếc thuyền khó đi qua sông.
3. The rougher handling of the fragile items caused them to break during shipping.
Translation: Cách xử lý thô lỗ của các mặt hàng dễ vỡ khiến chúng bị vỡ trong quá trình vận chuyển.
4. The rougher terrain required us to drive more carefully through the mountains.
Translation: Địa hình đồi núi đồng nghĩa với việc chúng tôi phải lái xe cẩn thận hơn qua các dãy núi.
5. The rougher fabric of the old blanket was not as soft and cozy as the new one.
Translation: Vải thô của chăn cũ không mềm và ấm áp như chăn mới.
6. The rougher treatment of the prisoners led to protests from human rights activists.
Translation: Cách đối xử thô bạo với tù nhân đã gây ra sự phản đối từ các nhà hoạt động nhân quyền.
An rougher synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rougher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của rougher