Some examples of word usage: rows
1. The farmer planted corn in neat rows in his field.
- Người nông dân đã trồng ngô theo hàng ngôi ngay trong cánh đồng của mình.
2. The students sat in rows in the classroom, facing the teacher.
- Các học sinh ngồi theo hàng trong lớp học, đối diện với giáo viên.
3. The choir members stood in rows on the stage, ready to perform.
- Các thành viên dàn hợp xướng đứng theo hàng trên sân khấu, sẵn sàng biểu diễn.
4. The soldiers marched in perfect rows during the parade.
- Các binh sĩ diễu hành theo hàng hoàn hảo trong cuộc diễu hành.
5. The shelves in the store were filled with rows of colorful books.
- Các kệ sách trong cửa hàng đều chứa đầy hàng ngôi sách màu sắc.
6. The boats were lined up in rows along the dock, ready to set sail.
- Những chiếc thuyền được xếp thành hàng dọc theo bến tàu, sẵn sàng cất cánh.