nhà do bọn tội phạm, các nhân viên đặc vụ dùng để giữ người mà không bị phát hiện hoặc quấy rối
Some examples of word usage: safe house
1. The government set up a safe house for the witness to stay in during the trial. - Chính phủ đã thiết lập một nơi trú ẩn để người chứng kiến ở trong suốt quá trình xét xử.
2. The spy was taken to a safe house for debriefing after completing his mission. - Điệp viên đã được đưa đến một nơi trú ẩn để báo cáo sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
3. The family sought refuge in a safe house after their home was destroyed in the natural disaster. - Gia đình tìm sự ẩn náu tại một nơi trú ẩn sau khi ngôi nhà của họ bị phá hủy trong thảm họa tự nhiên.
4. The organization provides safe houses for victims of domestic violence to escape their abusers. - Tổ chức cung cấp các nơi trú ẩn cho nạn nhân của bạo lực gia đình để thoát khỏi người hành hung.
5. The police raided the safe house and arrested the criminals hiding inside. - Cảnh sát đã tiến hành đột kích vào nơi trú ẩn và bắt giữ các tội phạm đang trốn trong đó.
6. The diplomat was escorted to a safe house after receiving threats on his life. - Ngoại giao viên đã được hướng dẫn đến một nơi trú ẩn sau khi nhận được đe dọa mạng sống.
An safe house synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with safe house, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của safe house