(Saphic) thể thơ Sappho (thể thơ bốn dòng tiêu biểu của nữ thi sự thích đồng dục người Hy lạp tên là Sappho)
tính từ
(thuộc) thơ Sappho (đồng dục nữ)
có tính đồng dục nữ
Some examples of word usage: sapphic
1. She wrote a beautiful sapphic poem about her love for another woman.
(1. Cô ấy đã viết một bài thơ sapphic đẹp về tình yêu của mình dành cho một người phụ nữ khác.)
2. The novel explores themes of sapphic relationships and identity.
(2. Cuốn tiểu thuyết khám phá các chủ đề về mối quan hệ sapphic và bản sắc.)
3. They shared a sapphic kiss under the moonlight.
(3. Họ chia sẻ một nụ hôn sapphic dưới ánh trăng.)
4. The film features a sapphic love story between two women.
(4. Bộ phim có một câu chuyện tình yêu sapphic giữa hai phụ nữ.)
5. The artist's paintings often depict sapphic imagery.
(5. Các bức tranh của nghệ sĩ thường miêu tả hình ảnh sapphic.)
6. She was proud to be part of a sapphic community that celebrated love in all its forms.
(6. Cô ấy tự hào khi là một phần của cộng đồng sapphic với tinh thần kỷ niệm tình yêu ở mọi hình thái.)
An sapphic synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sapphic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của sapphic