Some examples of word usage: scariest
1. The scariest moment of the movie was when the ghost suddenly appeared.
- Phút kinh hoàng nhất của bộ phim là khi ma đột ngột xuất hiện.
2. The scariest part of the haunted house was the dark, narrow hallway.
- Phần kinh dị nhất của ngôi nhà ma là hành lang tối, hẹp.
3. The scariest thing about the forest at night is the unknown sounds that fill the air.
- Điều kinh hoàng nhất về rừng vào ban đêm là những âm thanh không rõ ràng đầy không khí.
4. The scariest ride at the amusement park is the roller coaster that goes upside down.
- Cuộc đi chơi kinh hoàng nhất ở công viên giải trí là tàu lượn qua ngược.
5. The scariest experience of my life was when I got lost in the woods after dark.
- Trải nghiệm kinh hoàng nhất của cuộc đời tôi là khi tôi lạc trong rừng sau khi trời tối.
6. The scariest scene in the horror movie made me jump out of my seat.
- Cảnh kinh hoàng nhất trong bộ phim kinh dị khiến tôi nhảy lên khỏi ghế ngồi.
(Translation to Vietnamese)
1. Phút kinh hoàng nhất của bộ phim là khi ma đột ngột xuất hiện.
2. Phần kinh dị nhất của ngôi nhà ma là hành lang tối, hẹp.
3. Điều kinh hoàng nhất về rừng vào ban đêm là những âm thanh không rõ ràng đầy không khí.
4. Cuộc đi chơi kinh hoàng nhất ở công viên giải trí là tàu lượn qua ngược.
5. Trải nghiệm kinh hoàng nhất của cuộc đời tôi là khi tôi lạc trong rừng sau khi trời tối.
6. Cảnh kinh hoàng nhất trong bộ phim kinh dị khiến tôi nhảy lên khỏi ghế ngồi.