Some examples of word usage: shit
1. I stepped in dog shit on my way to work.
Tôi đã bước vào phân chó trên đường đi làm.
2. This movie is total shit, I want my money back.
Bộ phim này hoàn toàn là rác rưởi, tôi muốn trả lại tiền của tôi.
3. I can't believe he said that shit to me.
Tôi không thể tin được anh ấy nói những lời đó với tôi.
4. Don't touch that, it's covered in shit.
Đừng chạm vào cái đó, nó bị phủ đầy phân.
5. I feel like shit after staying up all night.
Tôi cảm thấy như cứt sau khi thức cả đêm.
6. I don't give a shit about what he thinks.
Tôi không quan tâm đến ý kiến của anh ta.