Some examples of word usage: shoo
1. Shoo, get out of here! - Đi ra đi, cút đi!
2. I had to shoo the stray cat away from my garden. - Tôi phải đuổi con mèo hoang ra khỏi vườn của tôi.
3. The annoying flies wouldn't leave me alone, so I had to shoo them away. - Những con ruồi phiền phức không chịu rời xa tôi, vì vậy tôi đã phải đuổi chúng đi.
4. Shoo, go bother someone else! - Đi đi, làm phiền ai khác đi!
5. The mother bird tried to shoo away the predators from her nest. - Con chim mẹ cố gắng đuổi các kẻ săn mồi ra khỏi tổ của mình.
6. Shoo, go play outside! - Đi chơi ngoài đi!