+ Một hình thức dự đoán đưa ra một tập hợp những phương án dự đoán dựa trên những giả thiết khác nhau về các tình huống tương lai, cụ thể là để trả lời câu hỏi cái gì sẽ xảy ra nếu?, thay vì câu hỏi cái gì sẽ xảy ra?.
Some examples of word usage: simulation
1. The flight simulator provides a realistic simulation of flying a plane.
- Máy mô phỏng bay cung cấp một mô phỏng thực tế về việc lái máy bay.
2. The scientists used a computer simulation to predict the outcome of the experiment.
- Các nhà khoa học sử dụng mô phỏng máy tính để dự đoán kết quả của thí nghiệm.
3. The video game offers a simulation of managing a virtual farm.
- Trò chơi video cung cấp một mô phỏng về việc quản lý một trang trại ảo.
4. The training program includes a simulation of a real-life emergency situation.
- Chương trình đào tạo bao gồm một mô phỏng về tình huống khẩn cấp trong đời thực.
5. The students used a simulation to understand the concept of supply and demand in economics.
- Các sinh viên đã sử dụng mô phỏng để hiểu khái niệm về cung và cầu trong kinh tế.
6. The medical students practiced performing surgery on a simulation of a human body.
- Sinh viên y học đã thực hành phẫu thuật trên một mô phỏng của cơ thể người.
An simulation synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with simulation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của simulation