Some examples of word usage: skilless
1. The skilless worker struggled to complete the task efficiently.
Người lao động không có kỹ năng đã gặp khó khăn trong việc hoàn thành công việc một cách hiệu quả.
2. The team failed to win the game due to their skilless performance.
Đội không thể chiến thắng trận đấu do trình diễn thiếu kỹ năng.
3. She was criticized for being skilless in her approach to problem-solving.
Cô bị chỉ trích vì thiếu kỹ năng trong cách tiếp cận giải quyết vấn đề.
4. The skilless chef burnt the food, ruining the dinner party.
Đầu bếp không có kỹ năng đã đốt cháy đồ ăn, làm hỏng buổi tiệc tối.
5. Without proper training, he remained skilless in his chosen profession.
Không có sự huấn luyện đúng cách, anh ấy vẫn thiếu kỹ năng trong ngành nghề mà mình chọn.
6. The skilless artist struggled to sell his paintings at the art fair.
Nghệ sĩ không có kỹ năng đã gặp khó khăn trong việc bán tranh của mình tại triển lãm nghệ thuật.