Some examples of word usage: snatching
1. The thief was caught snatching a purse from a woman on the street.
Kẻ trộm đã bị bắt khi cướp một chiếc túi xách từ một phụ nữ trên đường.
2. The child was snatching toys from the other kids at the playground.
Đứa trẻ đã cướp đồ chơi từ các em khác tại công viên chơi.
3. The hawk swooped down, snatching a fish from the river.
Chim ưng hạ cánh xuống, cướp một con cá từ sông.
4. The salesperson was accused of snatching customers from a rival company.
Người bán hàng bị buộc tội cướp khách hàng từ công ty đối thủ.
5. The actress was caught snatching the award from the presenter's hands.
Nữ diễn viên bị bắt khi cướp giải thưởng từ tay người trình bày.
6. The crocodile was seen snatching a wildebeest from the riverbank.
Con cá sấu đã được nhìn thấy cướp một con linh dương từ bờ sông.