Some examples of word usage: sociologist
1. The sociologist conducted a study on the effects of social media on mental health.
- Nhà xã hội học thực hiện một nghiên cứu về tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tâm thần.
2. The sociologist interviewed individuals from different socioeconomic backgrounds for her research.
- Nhà xã hội học phỏng vấn các cá nhân từ các nền kinh tế xã hội khác nhau cho nghiên cứu của mình.
3. As a sociologist, she studies patterns of behavior within different societal groups.
- Là một nhà xã hội học, cô ấy nghiên cứu các mẫu hành vi trong các nhóm xã hội khác nhau.
4. The sociologist presented her findings at a conference on urban development.
- Nhà xã hội học trình bày các kết quả nghiên cứu của mình tại một hội nghị về phát triển đô thị.
5. Many sociologists believe that social inequality is a major issue that needs to be addressed.
- Nhiều nhà xã hội học tin rằng bất bình đẳng xã hội là một vấn đề lớn cần phải được giải quyết.
6. The sociologist's research highlighted the importance of community involvement in reducing crime rates.
- Nghiên cứu của nhà xã hội học nhấn mạnh tầm quan trọng của sự tham gia của cộng đồng trong việc giảm tỷ lệ tội phạm.