Some examples of word usage: spooney
1. She's acting all spooney because she's in love.
-> Cô ấy đang cư xử rất ngốc nghếch vì cô ấy đang yêu.
2. Don't be so spooney, just tell him how you feel.
-> Đừng ngốc nghếch như vậy, hãy nói cho anh ấy biết cảm xúc của bạn.
3. His spooney behavior is starting to annoy me.
-> Hành vi ngốc nghếch của anh ta đang làm phiền tôi.
4. She's always been a bit spooney when it comes to romantic gestures.
-> Cô ấy luôn hơi ngốc nghếch khi đến với các cử chỉ lãng mạn.
5. I can't believe how spooney he's been since they started dating.
-> Tôi không thể tin được anh ta lại ngốc nghếch như vậy kể từ khi họ bắt đầu hẹn hò.
6. Stop being so spooney and start thinking with your head.
-> Hãy dừng lại việc ngốc nghếch và bắt đầu suy nghĩ bằng đầu óc của bạn.