to be condemned to the stake: bị kết an thiêu sống
đe nhỏ (của thợ thiếc)
(số nhiều) cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược
to play for high stakes: đánh cược to
nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh)
to be at stake
đang lâm nguy, đang bị đe doạ
to have a stake in the country
có quyền lợi nông thôn
to put up stakes
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh
ngoại động từ
đóng cọc; đỡ bằng cọc
(+ off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần)
buộc vào cọc
((thường) + on) đặt cược
to stake great sums of money on: đánh cược to vào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) góp vốn, dấn vốn
Some examples of word usage: stake
1. I have a stake in the success of this project.
Tôi có lợi ích trong sự thành công của dự án này.
2. She decided to stake her claim on the vacant lot.
Cô ấy quyết định đặt cược vào mảnh đất không ai sở hữu.
3. The company's reputation is at stake if this product fails.
Danh tiếng của công ty đang đứng trên bờ vực nếu sản phẩm này thất bại.
4. He put up a stake of $100 in the poker game.
Anh ấy đặt cược 100 đô la trong trò chơi poker.
5. The farmer staked the tomato plants to keep them upright.
Nông dân đã cọc các cây cà chua để giữ chúng thẳng đứng.
6. The explorer staked a claim on the land where he discovered buried treasure.
Người khám phá đã đặt cược vào mảnh đất mà anh ấy phát hiện ra kho báu chôn dưới đất.
An stake synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của stake