1. The crew was staving off exhaustion by taking turns resting on the ship.
- Thủy thủ đang tránh kiệt sức bằng cách luân phiên nghỉ trên tàu.
2. She was staving off hunger by snacking throughout the day.
- Cô ấy đang tránh đói bằng cách ăn nhẹ suốt cả ngày.
3. The company was staving off bankruptcy by cutting costs and increasing revenue.
- Công ty đang tránh phá sản bằng cách cắt giảm chi phí và tăng doanh thu.
4. He was staving off a cold by drinking plenty of fluids and getting plenty of rest.
- Anh ấy đang tránh bị cảm lạnh bằng cách uống đủ nước và nghỉ ngơi đầy đủ.
5. The villagers were staving off the wolves by building a strong fence around their homes.
- Các dân làng đang tránh chó sói bằng cách xây dựng hàng rào vững chắc xung quanh nhà của họ.
6. She was staving off boredom by reading books and taking up new hobbies.
- Cô ấy đang tránh chán chường bằng cách đọc sách và bắt đầu sở thích mới.
An staving synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with staving, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của staving