Some examples of word usage: sublethal
1. The pesticide had a sublethal effect on the insects, causing them to become weaker but not killing them.
- Thuốc trừ sâu đã gây tác động không gây chết trên côn trùng, làm cho chúng trở nên yếu đuối nhưng không giết chúng.
2. Exposure to sublethal levels of pollution can have long-term health effects on humans.
- Tiếp xúc với mức độ ô nhiễm không gây chết có thể gây tác động lâu dài đến sức khỏe của con người.
3. The sublethal dose of the drug caused the patient to experience unwanted side effects.
- Liều lượng không gây chết của thuốc đã làm cho bệnh nhân phải trải qua các tác dụng phụ không mong muốn.
4. Studies have shown that sublethal exposure to certain chemicals can impact the behavior of animals.
- Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng tiếp xúc không gây chết với một số hóa chất có thể ảnh hưởng đến hành vi của động vật.
5. The researchers are investigating the sublethal effects of the new technology on the environment.
- Các nhà nghiên cứu đang điều tra các tác động không gây chết của công nghệ mới đối với môi trường.
6. It is important to consider the sublethal effects of pesticides on non-target species when using them in agriculture.
- Việc xem xét các tác động không gây chết của thuốc trừ sâu đối với các loài không phải là mục tiêu khi sử dụng chúng trong nông nghiệp là rất quan trọng.