Nghĩa là gì: symbolizessymbolize /'simbəlaiz/ (symbolise) /'simbəlaiz/
ngoại động từ
tượng trưng hoá
diễn đạt bằng tượng trưng
sự coi (một truyện ngắn...) như chỉ có tính chất tượng trưng
đưa chủ nghĩa tượng trưng vào
Some examples of word usage: symbolizes
1. The dove symbolizes peace and harmony.
- Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình và hài hòa.
2. The red rose symbolizes love and passion.
- Hoa hồng đỏ tượng trưng cho tình yêu và đam mê.
3. The eagle symbolizes strength and freedom.
- Đại bàng tượng trưng cho sức mạnh và tự do.
4. The color white symbolizes purity and innocence.
- Màu trắng tượng trưng cho sự trong sáng và trong trẻo.
5. The tree of life symbolizes growth and renewal.
- Cây cỏi của cuộc sống tượng trưng cho sự phát triển và đổi mới.
6. The sun symbolizes warmth and energy.
- Mặt trời tượng trưng cho sự ấm áp và năng lượng.
---
1. Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình và hài hòa.
2. Hoa hồng đỏ tượng trưng cho tình yêu và đam mê.
3. Đại bàng tượng trưng cho sức mạnh và tự do.
4. Màu trắng tượng trưng cho sự trong sáng và trong trẻo.
5. Cây cỏi của cuộc sống tượng trưng cho sự phát triển và đổi mới.
6. Mặt trời tượng trưng cho sự ấm áp và năng lượng.
An symbolizes synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with symbolizes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của symbolizes