1. The synagogal choir sang beautifully during the Sabbath service.
- Hợp xướng tại giáo đường Do Thái hát rất hay trong lễ thờ Thứ Bảy.
2. The synagogal music filled the sanctuary with a sense of peace and reverence.
- Âm nhạc tôn giáo tại giáo đường truyền tới sự yên bình và tôn kính.
3. The synagogal rituals are an important part of Jewish religious tradition.
- Các nghi lễ tôn giáo tại giáo đường Do Thái là một phần quan trọng của truyền thống tôn giáo.
4. Many synagogal prayers are sung in Hebrew.
- Nhiều lời cầu nguyện tôn giáo được hát bằng tiếng Do Thái.
5. The synagogal service was attended by a large congregation.
- Lễ thờ tôn giáo tại giáo đường thu hút một đám đông lớn.
6. The synagogal leader led the congregation in prayer.
- Người lãnh đạo tôn giáo tại giáo đường dẫn dắt đám đông trong lời cầu nguyện.
Translation into Vietnamese:
1. Hợp xướng tại giáo đường Do Thái hát rất hay trong lễ thờ Thứ Bảy.
2. Âm nhạc tôn giáo tại giáo đường truyền tới sự yên bình và tôn kính.
3. Các nghi lễ tôn giáo tại giáo đường Do Thái là một phần quan trọng của truyền thống tôn giáo.
4. Nhiều lời cầu nguyện tôn giáo được hát bằng tiếng Do Thái.
5. Lễ thờ tôn giáo tại giáo đường thu hút một đám đông lớn.
6. Người lãnh đạo tôn giáo tại giáo đường dẫn dắt đám đông trong lời cầu nguyện.
An synagogal synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with synagogal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của synagogal