1. I need to take back the book I lent you last week.
( Tôi cần lấy lại cuốn sách mà tôi đã cho bạn mượn vào tuần trước. )
2. I regret what I said and I want to take back my words.
( Tôi hối hận về những gì tôi đã nói và tôi muốn rút lại những lời mình nói. )
3. The store has a policy that allows customers to take back items within 30 days of purchase.
( Cửa hàng có một chính sách cho phép khách hàng trả lại hàng hóa trong vòng 30 ngày kể từ khi mua. )
4. Can you take back the package for me? I won't be able to pick it up today.
( Bạn có thể lấy lại gói hàng giúp tôi không? Hôm nay tôi sẽ không thể đến lấy được. )
5. I need to take back my resignation letter. I've changed my mind about leaving the company.
( Tôi cần rút lại đơn từ chức của mình. Tôi đã thay đổi ý kiến về việc rời khỏi công ty. )
6. It's never too late to take back control of your life and make positive changes.
( Chưa bao giờ là quá muộn để lấy lại kiểm soát cuộc sống của bạn và tạo ra những thay đổi tích cực. )
An take back synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của take back