Some examples of word usage: teasingly
1. She smiled teasingly at him, knowing she had a secret he wanted to know.
( Cô ấy mỉm cười dụ dỗ anh ta, biết rằng cô ấy có một bí mật mà anh ta muốn biết.)
2. "Are you sure you can handle it?" he asked teasingly, raising an eyebrow.
( "Anh chắc chắn là anh có thể xử lý được không?" anh ta hỏi mỉa mai, nhấn một cái lông mày.)
3. She teased him teasingly about his bad dancing skills.
( Cô ấy trêu chọc anh ta với kỹ năng nhảy múa tệ của anh ta.)
4. "You're such a tease," she said teasingly, nudging him playfully.
( "Em thật là một người trêu chọc," cô ấy nói dí dỏm, đẩy anh ta một cách vui vẻ.)
5. He winked teasingly at her, knowing she had a crush on him.
( Anh nháy mắt mỉa mai với cô ấy, biết rằng cô ấy say mê anh.)
6. "I bet you can't do it," she challenged him teasingly.
( "Tôi đảm bảo anh không thể làm được," cô ấy thách thức anh một cách mỉa mai.)