Some examples of word usage: thirdly
1. Firstly, you need to prepare all the ingredients. Secondly, preheat the oven. Thirdly, mix the dry and wet ingredients together.
- Trước hết, bạn cần chuẩn bị tất cả các nguyên liệu. Thứ hai, hãy tiền nhiệt lò. Thứ ba, trộn các nguyên liệu khô và ướt lại với nhau.
2. Firstly, we need to assess the current situation. Secondly, we should consider all possible solutions. Thirdly, we must implement the chosen solution.
- Trước hết, chúng ta cần đánh giá tình hình hiện tại. Thứ hai, chúng ta nên xem xét tất cả các giải pháp có thể. Thứ ba, chúng ta phải thực hiện giải pháp được chọn.
3. Firstly, let's discuss the budget for the project. Secondly, we need to allocate resources accordingly. Thirdly, we should set deadlines for each task.
- Trước hết, hãy thảo luận ngân sách cho dự án. Thứ hai, chúng ta cần phân bổ tài nguyên một cách phù hợp. Thứ ba, chúng ta nên đặt thời hạn cho mỗi công việc.
4. Firstly, we need to understand the market trends. Secondly, we should analyze our competitors. Thirdly, we must develop a strategic plan.
- Trước hết, chúng ta cần hiểu rõ xu hướng thị trường. Thứ hai, chúng ta nên phân tích đối thủ cạnh tranh của chúng ta. Thứ ba, chúng ta phải phát triển một kế hoạch chiến lược.
5. Firstly, we need to gather all the necessary information. Secondly, we should brainstorm ideas. Thirdly, we must create a detailed proposal.
- Trước hết, chúng ta cần thu thập tất cả thông tin cần thiết. Thứ hai, chúng ta nên nảy ra ý tưởng. Thứ ba, chúng ta phải tạo ra một đề xuất chi tiết.
6. Firstly, we need to identify the root cause of the problem. Secondly, we should come up with possible solutions. Thirdly, we must implement the most effective solution.
- Trước hết, chúng ta cần xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề. Thứ hai, chúng ta nên đưa ra các giải pháp có thể. Thứ ba, chúng ta phải thực hiện giải pháp hiệu quả nhất.