Some examples of word usage: tossing
1. She was tossing and turning all night, unable to fall asleep.
- Cô ấy đã lăn lộn suốt đêm, không thể ngủ.
2. The chef was tossing the salad in a large bowl.
- Đầu bếp đang trộn salad trong một tô lớn.
3. The waves were tossing the boat around in the rough sea.
- Những con sóng đang ném tung chiếc thuyền trong biển động.
4. He was tossing his keys in the air, trying to catch them.
- Anh ta đang ném chìa khóa lên không trung, cố gắng bắt chúng.
5. The quarterback was tossing the football to his teammates during practice.
- Quarterback đang ném bóng bầu dục cho đồng đội trong lúc tập luyện.
6. The wind was tossing the leaves around in the yard.
- Gió đang thổi tung lá rơi trong sân.