the whole town knows of it: cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó
phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)
to go to town to do some shopping: ra phố mua hàng
(Anh) thủ đô, Luân đôn
to go to town: ra thủ đô, đi Luân đôn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (hành động) nhanh và có hiệu quả; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thành công rực rỡ
man about town
(xem) about
to paint the town red
(từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)
woman of the town
gái điếm, giá làng chơi
Some examples of word usage: town
1. I grew up in a small town in the countryside.
Tôi lớn lên ở một thị trấn nhỏ ở nông thôn.
2. Let's go into town to do some shopping.
Hãy đi vào thị trấn để mua sắm.
3. The town hall is located in the center of town.
Dinh thị trấn nằm ở trung tâm của thị trấn.
4. The town was bustling with activity during the festival.
Thị trấn rộn ràng với hoạt động trong lễ hội.
5. The town is known for its historical architecture.
Thị trấn nổi tiếng với kiến trúc lịch sử của mình.
6. The town is surrounded by beautiful mountains.
Thị trấn được bao quanh bởi những ngọn núi đẹp.
An town synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with town, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của town