the trample of heavy feet: tiếng giậm chân nặng nề
(nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo
động từ
giậm chân
giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát
to trample (down) the flowers: giẫm nát hoa
(nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo
to trample on justice: chà đạp lên công lý
to trample on (upon) someone
chà đạp khinh rẻ ai
Some examples of word usage: trampling
1. The protesters were trampling on the flowers in the park.
- Các người biểu tình đã đạp phá hoa trong công viên.
2. The elephants were trampling through the dense jungle.
- Những con voi đã bước qua rừng rậm.
3. I could hear the sound of trampling feet approaching.
- Tôi có thể nghe thấy âm thanh của những bước chân đang tiến tới.
4. The crowd began trampling over each other in a rush to get out of the building.
- Đám đông bắt đầu đạp lên nhau trong sự vội vã để rời khỏi tòa nhà.
5. The soldiers were trampling over the enemy's defenses.
- Những người lính đã đạp phá qua các phòng thủ của đối phương.
6. The children were trampling on the freshly mown lawn.
- Những đứa trẻ đã đạp phá trên bãi cỏ vừa được cắt xanh.
An trampling synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trampling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của trampling