Some examples of word usage: trembler
1. The little bird was a trembler, shaking with fear as it perched on the branch.
- Con chim nhỏ là một người run rẩy, run rẩy với nỗi sợ khi ngồi trên cành cây.
2. The earthquake caused the ground to tremble, sending tremblers throughout the city.
- Động đất làm đất động, tạo ra những cơn rung chuyển khắp thành phố.
3. She felt a trembler of excitement as she approached the finish line of the race.
- Cô ấy cảm thấy run lên vì hồi hộp khi tiến gần đến đích cuộc đua.
4. The old man's hand was a trembler as he lifted the cup to his lips.
- Bàn tay của ông già run rẩy khi ông đưa cốc lên môi.
5. The trembler in his voice indicated his nervousness during the presentation.
- Sự rung lên trong giọng nói của anh ấy chỉ ra sự lo lắng của anh ấy trong buổi thuyết trình.
6. The trembler in the room was caused by the loud thunderstorm outside.
- Sự rung chuyển trong phòng là do cơn bão lớn ngoài kia.