a trespass against the church's authority: sự xúc phạm đến uy quyền của nhà thờ
(pháp lý) sự vi phạm; sự phạm pháp
a trespass against a law: sự vi phạm một đạo luật
sự lạm dụng
the trespass upon someone's time: sự lạm dụng thì giờ của ai
nội động từ
xâm phạm, xâm lấn, xâm nhập trái phép
to trespass on someone's land: xâm phạm vào đất đai của ai
to trespass on (upon) someone's rights: xâm phạm quyền lợi của ai
to trespass on someone's preserves: (nghĩa bóng) dính vào việc riêng của ai
xúc phạm
(pháp lý) vi phạm; phạm pháp
to against a law: phạm luật
lạm dụng
to trespass on (upon) someone's time: lạm dụng thì giờ của ai
no trespassing!
cấm vào!
Some examples of word usage: trespass
1. Do not trespass on private property without permission.
Đừng xâm phạm vào tài sản riêng tư mà không có sự cho phép.
2. The sign clearly states that trespassers will be prosecuted.
Biển chỉ rõ rằng người xâm phạm sẽ bị truy tố.
3. The hikers accidentally trespassed onto the farmer's land.
Những người đi bộ đã vô tình xâm phạm vào đất của nông dân.
4. Trespassing on government property is a serious offense.
Việc xâm phạm vào tài sản của chính phủ là một tội ác nghiêm trọng.
5. The homeowner caught the trespasser trying to break into the house.
Chủ nhà bắt gặp kẻ xâm phạm đang cố gắng đột nhập vào nhà.
6. The company has strict policies in place to prevent trespassing on its premises.
Công ty đã đưa ra những chính sách nghiêm ngặt để ngăn chặn việc xâm phạm vào cơ sở của mình.
An trespass synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trespass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của trespass