Some examples of word usage: unconditionally
1. She loved him unconditionally, no matter what mistakes he made.
- Cô ấy yêu anh ấy một cách vô điều kiện, bất kể anh ấy mắc phải lỗi lầm nào.
2. The mother's love for her child was unconditionally pure and unwavering.
- Tình yêu của mẹ dành cho con cái là một tình yêu vô điều kiện, trong sạch và kiên định.
3. The dog followed its owner unconditionally, always by their side.
- Con chó luôn đi theo chủ nhân một cách vô điều kiện, luôn ở bên cạnh họ.
4. She promised to support her friend unconditionally through thick and thin.
- Cô ấy hứa sẽ ủng hộ bạn bè mình một cách vô điều kiện, qua thăng trầm.
5. The organization provides help to those in need unconditionally, without judgment.
- Tổ chức cung cấp sự giúp đỡ cho những người cần giúp một cách vô điều kiện, không phán xét.
6. He pledged to stand by her unconditionally, no matter what challenges they may face.
- Anh ấy cam kết sẽ ở bên cạnh cô ấy một cách vô điều kiện, bất kể họ phải đối mặt với thách thức gì.
Translation in Vietnamese:
1. Cô ấy yêu anh ấy một cách vô điều kiện, bất kể anh ấy mắc phải lỗi lầm nào.
2. Tình yêu của mẹ dành cho con cái là một tình yêu vô điều kiện, trong sạch và kiên định.
3. Con chó luôn đi theo chủ nhân một cách vô điều kiện, luôn ở bên cạnh họ.
4. Cô ấy hứa sẽ ủng hộ bạn bè mình một cách vô điều kiện, qua thăng trầm.
5. Tổ chức cung cấp sự giúp đỡ cho những người cần giúp một cách vô điều kiện, không phán xét.
6. Anh ấy cam kết sẽ ở bên cạnh cô ấy một cách vô điều kiện, bất kể họ phải đối mặt với thách thức gì.